| STT | Họ tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | 
| Lĩnh vực CNTT, chuyển đổi số và tự động hóa | |||
| 1 | TS. Lê Duy Dũng | 1991 | Giám đốc chương trình Cử nhân Khoa học Dữ liệu, Viện Kỹ thuật và Khoa học Máy tính, Trường Đại học VinUni | 
| 2 | TS. Vũ Thái Học | 1995 | Giảng viên Viện Đào tạo Công nghệ Thông tin và Chuyển đổi số, Trường Đại học Thủ Dầu Một | 
| 3 | TS. Nguyễn Phạm Nhất Thiên Minh | 1991 | Giáo sư trợ lý Nghiên cứu, Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore | 
| Lĩnh vực Công nghệ y - dược | |||
| 4 | TS. Mai Ngọc Xuân Đạt | 1992 | Nghiên cứu viên, Viện Công nghệ Vật liệu tiên tiến Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 
| 5 | TS. Lê Quốc Việt | 1990 | Phó trưởng Khoa Dược, Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 
| Lĩnh vực Công nghệ sinh học | |||
| 6 | TS. Đặng Thị Lệ Hằng | 1992 | Phó trưởng Phòng Công nghệ Vật liệu Y sinh, Viện Công nghệ tiên tiến, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 
| Lĩnh vực Công nghệ môi trường | |||
| 7 | TS. Phạm Anh Tuấn | 1991 | Giảng viên Học viện Công nghệ Hoàng gia KTH, Thụy Điển | 
| 8 | TS. Trần Ngọc Vĩnh | 1991 | Nghiên cứu viên, Đại học Michigan, Mỹ | 
| Lĩnh vực Công nghệ vật liệu mới | |||
| 9 | Ths. Nguyễn Bá Mạnh | 1995 | Nghiên cứu viên, Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 
| 10 | TS. Nguyễn Văn Tuấn | 1990 | Giảng viên Bộ môn Vật lý, Khoa Hóa - Lý kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quân sự |