Transcript:
These researchers are suiting up for a mission, similar to Mars ... but instead, they're glacier-bound in Austria.
Their test mission, Friday, was designed to replicate the situations astronauts might face on a real voyage to the Red Planet. And they're not getting a break with the 50 kilo spacesuits either.
(SOUNDBITE) (English) RESEARCHER, INIGO MUNOZ ELORZA, SAYING:
"...My main goal is to feel as close as possible to what a real astronaut will feel in the future, on Mars or on other bodies. And from the mission perspective it is to fulfill as many objectives and experiments as possible. So I will try my best."
Scientists believe water, once on Mars, has now turned into a similar form of glacier with ice beneath a surface of rock or sand.
And so the simulation here has gone full-speed ahead.
The researchers are only able to communicate with "mission control" via radio. And they're forced to wait twenty minutes for a reply.
Something the head of Austria's space forum says replicates the time delay between Earth and Mars.
Experts say it may take another 20 to 30 years before a human can actually wander upon Mars.
But test-missions like this aim to highlight the limitations astronauts may find in future expeditions.

Vocabulary:
glacier | /ˈɡlæs.i.ər/ | a large mass of ice that moves slowly | dòng sông băng |
replicate |
/rep.lɪ.keɪt/ |
to make or do something again in exactly the same way | tái tạo, sao chép |
voyage |
/ˈvɔɪ.ɪdʒ/ |
a long journey, especially by ship | chuyến đi dài (nhất là bằng tàu) |
spacesuit | /ˈspeɪs.suːt/ | a piece of clothing worn by a person who travels in space to protect the body when outside a spacecraft | bộ quần áo phi hành gia |
perspective |
/pəspek.tɪv/ |
a particular way of considering something | quan điểm, góc nhìn (của ai đó) |
beneath |
/bɪˈniːθ/ |
in or to a lower position than someone or something, under someone or something | bên dưới |
wander |
/ˈwɑːn.dɚ/ |
to walk around slowly in a relaxed way or without any clear purpose or direction | đi tản bộ, đi dạo, đi lang thang |
expedition |
/ˌek.spəˈdɪʃ.ən/ |
an organized journey for a particular purpose | cuộc thám hiểm, cuộc viễn chinh |
Idioms:
- full-speed ahead: As fast and as strongly as possible.
For example:
- There's only one way we'll get there on time, so go full speed ahead.
Translation:
Những nhà nghiên cứu này đang mặc đồng phục cho một nhiệm vụ, tương tự như trên sao Hỏa, nhưng thay vào đó, họ đang ở trên một dòng sông băng ở Áo.
Cuộc thử nghiệm vừa diễn ra thứ Sáu tuần trước, được thiết kế nhằm giả lập những tình huống mà phi hành gia có thể đối mặt trong chuyến đi đến Hành tinh Đỏ. Họ không được nghỉ ngơi với bộ quần áo nặng 50kg.
NHÀ NGHIÊN CỨU INIGO MUNOZ ELORZA NÓI:
"...Mục đích chính của tôi là cảm nhận càng sát càng tốt với những gì mà phi hành gia sẽ cảm nhận trong tương lai, trên sao Hỏa hoặc các hành tinh khác. Quan điểm của nhiệm vụ này là hoàn thành càng nhiều mục tiêu và thử nghiệm càng tốt. Do đó tôi sẽ cố gắng hết sức".
Các nhà khoa học tin rằng nước từng xuất hiện trên sao Hỏa và nay ở dạng tương tự như sông băng bên dưới lớp đất đá, cát trên bề mặt.
Sự bắt chước lần này đang được thực hiện khẩn trương nhất có thể.
Các nhà nghiên cứu chỉ có thể giao tiếp với trung tâm điều hành nhiệm vụ qua sóng radio. Họ buộc phải chờ 20 phút mới nhận được phản hồi.
Theo người đứng đầu diễn đàn không gian Áo, điều này nhằm mô phỏng độ trễ về thời gian khi liên lạc giữa trái Đất và sao Hỏa.
Các chuyên gia cho biết có thể 20 đến 30 năm nữa con người mới có thể đi bộ trên sao Hỏa.
Nhưng những cuộc thử nghiệm như thế này nhằm mục đích làm rõ những giới hạn mà các phi hành gia có thể gặp phải trong chuyến du hành trong tương lai.
Thanh Bình (theo Reuters)