MobiFone vừa đưa ra nhiều ưu đãi với các gói cước trả sau cho khách hàng. Theo đó, gói trả sau MobiF chủ thuê bao sẽ hưởng lợi về data, số phút gọi nội mạng. Bên cạnh đó, người dùng sẽ không lo gián đoạn cuộc gọi vì hết tiền cước, và có thể quản lý chi tiêu dễ dàng.
Khi đăng ký một trong các gói cước MobiF, khách hàng sẽ thanh toán phí tham gia gói cước trong thời gian cam kết là 12 chu kỳ tính từ thời điểm đăng ký gói, trong khoảng thời gian này, khách hàng không được hủy gói cước. Với khách hàng hòa mạng mới, khách hàng phải cam kết sử dụng mạng MobiFone tối thiểu 24 tháng.

Gói cước MobiF cho phép người dùng gọi điện thoại và dùng data với chi phí tiết kiệm
Để hoàn thành thủ tục đăng ký gói cước MobiF, chủ các thuê bao có thể mang chứng minh thư đến các địa điểm MobiFone gần nhất sẽ được hỗ trợ nhanh chóng.
Nhiều tiện ích
Một điều bất tiện đối với người dùng trả trước là việc hết tiền đột xuất trong quá trình sử dụng, nhưng lại không tìm được chỗ mua thẻ cào, không nhớ cú pháp ứng tiền... Với thuê bao trả sau, những cuộc gọi và tin nhắn của người dùng sẽ luôn thông suốt. Tuy nhiên, với nhiều người không kiểm soát được chi phí sử dụng gói thuê bao trả sau họ cũng e ngại chi tiêu vượt ngưỡng. Tháo gỡ tâm lý này, MobiF ra đời với nhiều gói cước ưu đãi về nghe gọi, data. Bên cạnh đó, MobiFone cho phép các thuê bao tạm ứng một số tiền dùng trước nhất định từ 100.000 đồng, 200.000 đồng thậm chí cả triệu đồng
Việc đăng ký hạn mức ứng trước này giúp khách hàng kiểm soát chi phí. Nếu thuê bao sử dụng gần đến hạn mức đăng ký, MobiFone sẽ gửi thông báo để thuê bao chủ động ứng thêm tiền sử dụng dịch vụ.

Một ưu điểm khác của gói MobiF là chính sách miễn phí thuê bao 49.000 đồng một tháng; linh động trong việc thanh toán chi phí như: nạp tiền qua thẻ nạp; thanh toán qua thẻ ngân hàng trên website mobifone.vn; thanh toán trực tiếp tại các điểm giao dịch... và mới đây nhất là dùng QR Pay.
Các gói MobiF ưu đãi bao gồm:
Tên gói cước | Giá gói (VNĐ) | Data (GB) | Miễn phí thoại nội mạng (phút) | Thoại trong nước (phút) |
MF99 | 99.000 | 5 |
Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 1.000 phút |
40 |
MF149 | 149.000 | 8 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 1.500 | 80 |
MF199 | 199.000 | 9 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 1.500 phút | 160 |
MF299 | 299.000 | 12 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 2.000 phút | 300 |
MF399 | 399.000 | 17 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 3.000 phút | 400 |
MF499 | 499.000 | 22 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 4.000 phút | 500 |
MF599 | 599.000 | 25 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 5.000 | 600 |
MF799 | 799.000 | 35 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 7.000 | 700 |
MF999 | 999.000 | 45 | Cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút - Tối đa 10.000 phút | 1.000 |
(Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Thông tin chi tiết liên hệ 9090 hoặc 18001090.
(Nguồn: Mobifone)