VnExpress Khoa học công nghệ
  • Logo
  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp
  • Trang chủ
  • Hồ sơ
Trở lại
Tìm kiếm dữ liệu
2025 2024 2023
PII của tỉnh/ thành

TP. Huế

Vùng: Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Dân số năm (người): 1.178.600
GRDP (tỷ đồng): 80.966,5
PII điểm số
49,37
PII xếp hạng
5
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 51,50
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 47,23
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
  • 1

    Thể chế

    70,08
    19,21
    79,55
    Môi trường chính sách
    74,89
    13,68
    80,57
    • Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
      49,13
      28,20
      55,64
    • Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
      8,44
      6,35
      8,44
    • Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
      7,05
      6,12
      8,03
    Môi trường kinh doanh
    65,28
    24,73
    85,01
    • Chi phí gia nhập thị trường
      7,47
      6,64
      8,88
    • Tính năng động của chính quyền địa phương
      6,51
      5,29
      7,13
    • Cải cách hành chính
      91,03
      82,95
      93,09
    • Cạnh tranh bình đẳng
      6,55
      4,72
      7,08
  • 2

    Vốn con người và nghiên cứu

    64,15
    13,27
    85,27
    Giáo dục
    58,19
    12,87
    94,29
    • Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
      6,28
      5,48
      6,59
    • Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
      73,51
      9,75
      140,09
    • Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
      24,44
      14,01
      33,51
    Nghiên cứu và phát triển
    70,10
    4,25
    76,24
    • Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
      43,93
      2,10
      64,06
    • Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
      0,06
      0,01
      0,16
    • Chi cho R&D/GRDP (%)
      0,21
      0,00
      0,38
    • Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
      0,31
      0,05
      3,00
  • 3

    Cơ sở hạ tầng

    53,30
    14,91
    87,36
    Hạ tầng ICT
    50,21
    2,57
    92,02
    • Hạ tầng số
      0,71
      0,53
      0,81
    • Quản trị điện tử
      3,31
      2,88
      4,05
    Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
    56,39
    25,35
    82,69
    • Cơ sở hạ tầng chung
      64,49
      44,62
      74,00
    • Tỉ lệ đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng (%)
      5,47
      0,00
      80,92
    • Quản trị Môi trường
      4,04
      2,87
      4,10
  • 4

    Trình độ phát triển của thị trường

    36,43
    12,92
    82,99
    Tài chính và đầu tư
    30,74
    4,96
    78,72
    • Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
      133,19
      60,41
      1045,30
    • Tài chính vi mô/GRDP (%)
      3,09
      0,58
      8,42
    • Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
      24,31
      21,18
      94,13
    • Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
      10,72
      5,34
      47,91
    Quy mô thị trường
    42,13
    8,31
    91,68
    • Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
      300,32
      130,16
      300,32
    • Mật độ DN/1,000 dân
      4,60
      1,70
      22,60
    • Đóng góp trong GDP cả nước (%)
      0,70
      0,22
      23,52
  • 5

    Trình độ phát triển của doanh nghiệp

    33,55
    8,06
    56,40
    Lao động có kiến thức
    42,11
    5,17
    74,53
    • Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
      9,16
      4,31
      16,26
    • Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
      31,30
      15,36
      53,90
    • Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động R&D (%)
      0,80
      0,00
      29,30
    Liên kết sáng tạo
    45,15
    4,98
    61,18
    • Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
      34,40
      0,00
      64,53
    • Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
      271,90
      0,00
      1148,94
    • Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
      212,99
      0,00
      1159,18
    Hấp thu tri thức
    13,39
    0,00
    80,71
    • Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
      2,98
      0,00
      59,28
    • Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
      0,80
      0,10
      25,60
    • Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
      11,88
      7,99
      42,35
  • 6

    Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ

    49,89
    7,39
    63,80
    Sáng tạo tri thức
    76,58
    0,03
    100,00
    • Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
      0,41
      0,02
      2,75
    • Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
      0,08
      0,00
      0,51
    Tài sản vô hình
    48,81
    10,32
    65,33
    • Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
      141,32
      54,45
      247,78
    • Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
      0,91
      0,06
      0,95
    • Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
      0,09
      0,00
      2,03
    • Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
      0,04
      0,00
      0,09
    Lan tỏa tri thức
    24,28
    9,95
    59,90
    • Số DN mới thành lập/10,000 dân
      6,69
      1,55
      43,47
    • Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
      0,75
      0,00
      7,31
    • Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
      14,07
      0,00
      28,00
  • 7

    Tác động

    44,57
    16,44
    73,56
    Tác động đến sản xuất - kinh doanh
    31,67
    22,94
    69,19
    • Chỉ số sản xuất công nghiệp
      105,37
      96,77
      116,14
    • Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
      0,08
      0,04
      0,81
    • Giá trị xuất khẩu/GRDP
      0,41
      0,01
      3,86
    • Tốc độ tăng năng suất lao động
      8,65
      -1,74
      16,63
    Tác động đến kinh tế - xã hội
    57,47
    8,80
    89,50
    • Tốc độ giảm nghèo
      30,58
      10,09
      100,00
    • Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
      50,80
      38,11
      57,23
    • Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
      5,13
      2,38
      7,55
    • Chỉ số phát triển con người
      0,72
      0,65
      0,83

Điểm số của các trụ cột trong PII 2025 của TP. Huế

Điểm mạnh

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
    8,44
    99,83
  • 2.2.1. Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
    43,93
    100,00
  • 2.2.3. Chi cho R&D/GRDP (%)
    0,21
    100,00
  • 3.2.3. Quản trị Môi trường
    4,04
    94,78
  • 4.2.1. Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
    300,32
    100,00

Điểm yếu

  • Chỉ số
    Giá trị
    Điểm số
  • 3.2.2. Tỉ lệ đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng (%)
    5,47
    6,76
  • 4.1.3. Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
    24,31
    4,30
  • 5.3.3. Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
    11,88
    11,32
  • 6.3.2. Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
    0,75
    10,32
  • 7.1.2. Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
    0,08
    5,12

Dữ liệu PII

Thông tin chi tiết về kết quả của các địa phương có thể tải về tại đường dẫn

  • Báo cáo: 2025 2024 2023
  • Hồ sơ các tỉnh: 2025 2024 2023
  • Dữ liệu PII: 2025 2024 2023

Liên hệ

Vui lòng liên hệ số hotline, hoặc gửi câu hỏi về địa chỉ email dưới đây, nếu có câu hỏi hoặc thắc mắc.

  • bichngoc@vnexpress.net
  • 024 7300 8899 -
    Máy lẻ: 4534

Tin tức

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

Điểm số đổi mới sáng tạo cấp địa phương được tính toán thế nào?

10 địa phương dẫn đầu trụ cột về vốn con người và nghiên cứu phát triển

Hà Nội dẫn đầu về đổi mới sáng tạo năm 2024

  • Giới thiệu
  • Hồ sơ PII
  • Tin tức
  • Hỏi đáp

Điều khoản sử dụng Chia sẻ: Sao chép liên kết thành công

Báo điện tử VnExpress
Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất
Thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Số giấy phép: 548/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Văn Hiếu
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch,
phường Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 2025. Toàn bộ bản quyền thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ