PII của tỉnh/ thành
TP. HCM
Vùng: Đông Nam Bộ
Dân số năm (người): 13.608.800
GRDP (tỷ đồng): 2.715.781,9
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bắc Ninh
Cà Mau
TP. Cần Thơ
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
Đắk Lắk
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
TP. Hà Nội
Hà Tĩnh
TP. Hải Phòng
Hưng Yên
Khánh Hòa
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sơn La
Tây Ninh
Thái Nguyên
Thanh Hóa
TP. Huế
TP. HCM
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 65,21
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 53,44
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
1
Thể chế
61,81
19,21
79,55
Môi trường chính sách
73,15
13,68
80,57
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
44,69
28,20
55,64
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,74
6,35
8,44
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
7,89
6,12
8,03
Môi trường kinh doanh
50,48
24,73
85,01
2
Vốn con người và nghiên cứu
57,82
13,27
85,27
Giáo dục
60,99
12,87
94,29
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
6,29
5,48
6,59
Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
49,46
9,75
140,09
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
29,54
14,01
33,51
Nghiên cứu và phát triển
54,66
4,25
76,24
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
19,31
2,10
64,06
Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,05
0,01
0,16
Chi cho R&D/GRDP (%)
0,08
0,00
0,38
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,61
0,05
3,00
3
Cơ sở hạ tầng
87,36
14,91
87,36
Hạ tầng ICT
92,02
2,57
92,02
Hạ tầng số
0,81
0,53
0,81
Quản trị điện tử
3,86
2,88
4,05
Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
82,69
25,35
82,69
4
Trình độ phát triển của thị trường
77,11
12,92
82,99
Tài chính và đầu tư
63,89
4,96
78,72
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
569,29
60,41
1045,30
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,58
0,58
8,42
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
45,45
21,18
94,13
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
14,83
5,34
47,91
Quy mô thị trường
90,32
8,31
91,68
Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
250,91
130,16
300,32
Mật độ DN/1,000 dân
18,20
1,70
22,60
Đóng góp trong GDP cả nước (%)
23,52
0,22
23,52
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
41,97
8,06
56,40
Lao động có kiến thức
63,29
5,17
74,53
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,38
4,31
16,26
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
30,44
15,36
53,90
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động R&D (%)
11,17
0,00
29,30
Liên kết sáng tạo
15,99
4,98
61,18
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
18,55
0,00
64,53
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
128,78
0,00
1148,94
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
6,72
0,00
1159,18
Hấp thu tri thức
46,63
0,00
80,71
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
7,56
0,00
59,28
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
25,60
0,10
25,60
Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
13,98
7,99
42,35
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
48,94
7,39
63,80
Sáng tạo tri thức
67,72
0,03
100,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,99
0,02
2,75
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,05
0,00
0,51
Tài sản vô hình
38,32
10,32
65,33
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
150,29
54,45
247,78
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,09
0,06
0,95
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
1,71
0,00
2,03
Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,00
0,00
0,09
Lan tỏa tri thức
40,79
9,95
59,90
Số DN mới thành lập/10,000 dân
43,47
1,55
43,47
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
1,05
0,00
7,31
Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
2,24
0,00
28,00
7
Tác động
57,95
16,44
73,56
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
26,39
22,94
69,19
Chỉ số sản xuất công nghiệp
105,79
96,77
116,14
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
0,11
0,04
0,81
Giá trị xuất khẩu/GRDP
0,79
0,01
3,86
Tốc độ tăng năng suất lao động
-0,01
-1,74
16,63
Tác động đến kinh tế - xã hội
89,50
8,80
89,50
Tốc độ giảm nghèo
100,00
10,09
100,00
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
53,50
38,11
57,23
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
7,25
2,38
7,55
Chỉ số phát triển con người
0,80
0,65
0,83
Điểm số của các trụ cột trong PII 2025 của TP. HCM
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
3.1.1. Hạ tầng số
0,81
100,00
4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
569,29
100,00
4.1.2. Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,58
100,00
5.3.2. Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
25,60
100,00
6.2.3. Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
1,71
100,00
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
5.2.3. Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
6,72
1,40
6.2.2. Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,09
3,08
6.2.4. Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,00
0,64
6.3.2. Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
1,05
14,36
7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
-0,01
9,41