PII của tỉnh/ thành
TP. Cần Thơ
Vùng: Đồng bằng sông Cửu Long
Dân số năm (người): 3.207.000
GRDP (tỷ đồng): 281.675,0
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bắc Ninh
Cà Mau
TP. Cần Thơ
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
Đắk Lắk
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
TP. Hà Nội
Hà Tĩnh
TP. Hải Phòng
Hưng Yên
Khánh Hòa
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sơn La
Tây Ninh
Thái Nguyên
Thanh Hóa
TP. Huế
TP. HCM
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 45,07
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 47,35
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
1
Thể chế
65,87
19,21
79,55
Môi trường chính sách
80,57
13,68
80,57
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
53,81
28,20
55,64
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,82
6,35
8,44
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
7,61
6,12
8,03
Môi trường kinh doanh
51,17
24,73
85,01
2
Vốn con người và nghiên cứu
39,39
13,27
85,27
Giáo dục
35,71
12,87
94,29
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
6,07
5,48
6,59
Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
16,98
9,75
140,09
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,41
14,01
33,51
Nghiên cứu và phát triển
43,06
4,25
76,24
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
19,28
2,10
64,06
Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
0,01
0,16
Chi cho R&D/GRDP (%)
0,17
0,00
0,38
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,19
0,05
3,00
3
Cơ sở hạ tầng
60,02
14,91
87,36
Hạ tầng ICT
56,34
2,57
92,02
Hạ tầng số
0,75
0,53
0,81
Quản trị điện tử
3,30
2,88
4,05
Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
63,70
25,35
82,69
4
Trình độ phát triển của thị trường
38,89
12,92
82,99
Tài chính và đầu tư
40,33
4,96
78,72
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
173,32
60,41
1045,30
Tài chính vi mô/GRDP (%)
2,86
0,58
8,42
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
35,94
21,18
94,13
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
10,15
5,34
47,91
Quy mô thị trường
37,45
8,31
91,68
Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
218,36
130,16
300,32
Mật độ DN/1,000 dân
5,00
1,70
22,60
Đóng góp trong GDP cả nước (%)
2,44
0,22
23,52
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
21,21
8,06
56,40
Lao động có kiến thức
25,76
5,17
74,53
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,49
4,31
16,26
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
17,39
15,36
53,90
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động R&D (%)
0,37
0,00
29,30
Liên kết sáng tạo
17,44
4,98
61,18
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
13,76
0,00
64,53
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
190,42
0,00
1148,94
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
22,11
0,00
1159,18
Hấp thu tri thức
20,42
0,00
80,71
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
1,53
0,00
59,28
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
1,10
0,10
25,60
Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
17,66
7,99
42,35
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
37,25
7,39
63,80
Sáng tạo tri thức
67,73
0,03
100,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,16
0,02
2,75
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,36
0,00
0,51
Tài sản vô hình
22,44
10,32
65,33
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
143,24
54,45
247,78
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,25
0,06
0,95
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,13
0,00
2,03
Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,01
0,00
0,09
Lan tỏa tri thức
21,59
9,95
59,90
Số DN mới thành lập/10,000 dân
9,64
1,55
43,47
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
1,37
0,00
7,31
Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
7,49
0,00
28,00
7
Tác động
57,44
16,44
73,56
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
61,64
22,94
69,19
Chỉ số sản xuất công nghiệp
108,70
96,77
116,14
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
0,70
0,04
0,81
Giá trị xuất khẩu/GRDP
0,38
0,01
3,86
Tốc độ tăng năng suất lao động
12,99
-1,74
16,63
Tác động đến kinh tế - xã hội
53,25
8,80
89,50
Tốc độ giảm nghèo
28,51
10,09
100,00
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
50,62
38,11
57,23
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,97
2,38
7,55
Chỉ số phát triển con người
0,71
0,65
0,83
Điểm số của các trụ cột trong PII 2025 của TP. Cần Thơ
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
2.2.3. Chi cho R&D/GRDP (%)
0,17
79,73
3.1.1. Hạ tầng số
0,75
77,05
6.1.2. Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,36
100,00
7.1.2. Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
0,70
85,67
7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
12,99
80,21
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
2.1.2. Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
16,98
5,55
2.2.2. Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
10,94
4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
10,15
11,30
5.1.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
17,39
5,26
5.2.3. Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
22,11
4,62