PII của tỉnh/ thành
Hưng Yên
Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm (người): 3.208.500
GRDP (tỷ đồng): 292.601,6
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bắc Ninh
Cà Mau
TP. Cần Thơ
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
Đắk Lắk
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
TP. Hà Nội
Hà Tĩnh
TP. Hải Phòng
Hưng Yên
Khánh Hòa
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sơn La
Tây Ninh
Thái Nguyên
Thanh Hóa
TP. Huế
TP. HCM
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 46,81
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 48,15
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
1
Thể chế
62,10
19,21
79,55
Môi trường chính sách
69,07
13,68
80,57
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
52,71
28,20
55,64
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,43
6,35
8,44
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
7,39
6,12
8,03
Môi trường kinh doanh
55,12
24,73
85,01
2
Vốn con người và nghiên cứu
31,50
13,27
85,27
Giáo dục
46,33
12,87
94,29
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT
6,18
5,48
6,59
Học sinh đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia THPT
44,60
9,75
140,09
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,58
14,01
33,51
Nghiên cứu và phát triển
16,67
4,25
76,24
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
11,36
2,10
64,06
Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
0,01
0,16
Chi cho R&D/GRDP (%)
0,03
0,00
0,38
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,13
0,05
3,00
3
Cơ sở hạ tầng
51,63
14,91
87,36
Hạ tầng ICT
43,78
2,57
92,02
Hạ tầng số
0,65
0,53
0,81
Quản trị điện tử
3,42
2,88
4,05
Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái
59,49
25,35
82,69
4
Trình độ phát triển của thị trường
40,73
12,92
82,99
Tài chính và đầu tư
52,06
4,96
78,72
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
127,69
60,41
1045,30
Tài chính vi mô/GRDP (%)
1,65
0,58
8,42
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
63,28
21,18
94,13
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
17,70
5,34
47,91
Quy mô thị trường
29,39
8,31
91,68
Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
164,52
130,16
300,32
Mật độ DN/1,000 dân
5,95
1,70
22,60
Đóng góp trong GDP cả nước (%)
2,53
0,22
23,52
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
48,08
8,06
56,40
Lao động có kiến thức
49,10
5,17
74,53
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,79
4,31
16,26
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
26,61
15,36
53,90
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động R&D (%)
1,15
0,00
29,30
Liên kết sáng tạo
22,86
4,98
61,18
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
11,34
0,00
64,53
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
162,87
0,00
1148,94
Số dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN CBCT
136,16
0,00
1159,18
Hấp thu tri thức
72,27
0,00
80,71
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
33,64
0,00
59,28
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
1,50
0,10
25,60
Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
34,38
7,99
42,35
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
41,55
7,39
63,80
Sáng tạo tri thức
60,41
0,03
100,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,16
0,02
2,75
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,12
0,00
0,51
Tài sản vô hình
47,35
10,32
65,33
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
217,45
54,45
247,78
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,17
0,06
0,95
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,81
0,00
2,03
Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,00
0,00
0,09
Lan tỏa tri thức
16,91
9,95
59,90
Số DN mới thành lập/10,000 dân
10,29
1,55
43,47
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
2,16
0,00
7,31
Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,11
0,00
28,00
7
Tác động
54,75
16,44
73,56
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
48,86
22,94
69,19
Chỉ số sản xuất công nghiệp
111,08
96,77
116,14
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/10,000 dân
0,24
0,04
0,81
Giá trị xuất khẩu/GRDP
0,70
0,01
3,86
Tốc độ tăng năng suất lao động
9,19
-1,74
16,63
Tác động đến kinh tế - xã hội
60,64
8,80
89,50
Tốc độ giảm nghèo
21,57
10,09
100,00
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
52,03
38,11
57,23
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
5,78
2,38
7,55
Chỉ số phát triển con người
0,77
0,65
0,83
Điểm số của các trụ cột trong PII 2025 của Hưng Yên
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.2.2. Tính năng động của chính quyền địa phương
7,13
100,00
5.3.1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
33,64
100,00
5.3.3. Số lượng doanh nghiệp có chứng chỉ ISO/ 1,000 DN
34,38
76,81
6.2.1. Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
217,45
84,31
6.2.3. Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,81
92,25
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
2.2.2. Chi NSĐP cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
9,65
4.2.1. Số DN ngành dịch vụ và chuyên môn, KH&CN/1,000 DN
164,52
20,19
6.2.2. Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể và nhãn hiệu chứng nhận/10,000 dân
0,17
12,82
6.2.4. Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý/ 10,000 dân
0,00
0,00
6.3.3. Tỷ lệ DN/DA khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,11
0,38