![]() |
|
Tra cứu điểm thi đại học. Ảnh: Anh Tuấn |
Dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
| ĐH Sư phạm Hà Nội | |
| SP Toán | 25,5 |
| SP Tin | 24,5 |
| SP Lý | 26 |
| SP Kỹ thuật | 18,5 |
| Công nghệ thông tin | 21 |
| SP Hoá học | 26,5 |
| Hoá | 21 |
| SP Sinh | 25 |
| Sinh | 20 |
| SP Ngữ văn | 23 (C); 21,5 (D) |
| SP Lịch sử | 22,5 (C); 17,5 (D) |
| Sử | 18,5 (C) |
| SP Địa lý | 23 (C); 21,5 (A) |
| Địa | 21 (A) |
| SP Tâm lý giáo dục | 21,5 |
| SP Giáo dục chính trị | 17,5 |
| SP Tiếng Anh ( môn ngoại ngữ hệ số 2) | 28 |
| SP Tiếng Pháp (môn ngoại ngữ hệ số 2) | 29,5 |
| SP âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) | 30,5 |
| SP Mỹ thuật (năng khiếu hệ số 2) | 29,5 |
| SP Thể dục thể thao(năng khiếu hệ số 2) | 27 |
| SP Thể dục - GDQP(năng khiếu hệ số 2) | 26,5 |
| SP Giáo dục mầm non | 19 |
| SP Giáo dục tiểu học | 20 |
| SP giáo dục đặc biệt | 17 |
| Việt Nam học | 19 (C),; 17,5 (D) |
| ĐH Dân lập Công nghệ TP HCM | 15 (A, B) |
| ĐH Y Dược Cần Thơ | |
| Y khoa | 22,5 |
| Nha khoa | 21,5 |
| Dược | 23 |
| Cử nhân điều dưỡng | 16,5 |
| Học viện Bưu chính Viễn thông | |
| Cơ sở phía Bắc | |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông | 25,5 |
| Công nghệ thông tin | 25,5 |
| Quản trị kinh doanh Bưu chính viễn thông | 23 |
| Cơ sở phía Nam | |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông | 23,5 |
| Công nghệ thông tin | 22 |
| Quản trị kinh doanh Bưu chính viễn thông | 21 |
| ĐH Giao thông Vận tải TP HCM | |
| Điều khiển tàu biển | 15 |
| Khai thác máy tàu thuỷ | 15 |
| Điện tự động tàu thuỷ | 15 |
| Điện tử viễn thông | 18,5 |
| Tự động hoá công nghiệp | 18,5 |
| Thiết kế thân tàu thuỷ | 16 |
| Cơ giới hoá xếp dỡ | 15 |
| Xây dựng công trình thuỷ | 17 |
| Bảo đảm an toàn hàng hải | 15 |
| Xây dựng cầu đường | 22 |
| Công nghệ thông tin | 17,5 |
| Cơ khí động lực | 19,5 |
| Máy xây dựng | 16 |
| Kinh tế vận tải biển | 16 |
| Kinh tế xây dựng | 17 |
Bạn đọc tra cứu điểm trúng tuyển của các trường khác tại đây.
Việt Anh
