ĐH Mỏ Địa chất vừa công bố điểm trúng tuyển. Theo quy định của trường, thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2013, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khác của ĐH Mỏ - Địa chất, không trúng tuyển nhưng đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển của ngành đăng ký. Ở hệ đại học, thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của của nhóm ngành xét tuyển. Hệ cao đẳng, thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.


ĐH Điện lực có điểm trúng tuyển vào trường ở khối A là 19, khối A1 18,5 và khối D1 18,5. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.
Hệ đại học:



Hệ cao đẳng:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã CN |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
C510301 |
||||||||
Hệ thống điện |
C11 |
10 |
10 |
60 |
11 |
11 |
||||
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) |
C11NA |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
Điện công nghiệp và dân dụng |
C12 |
10 |
10 |
25 |
10.5 |
10.5 |
||||
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) |
C12NA |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
Nhiệt điện |
C13 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
Điện lạnh |
C14 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
Xây dựng công trình điện |
C15 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
Xây dựng công trình điện |
C15NA |
10 |
10 |
30 |
10 |
10 |
||||
Thủy điện |
C16 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
2 |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
C510601 |
||||||||
Quản lý năng lượng |
C21 |
10 |
10 |
25 |
10.5 |
10.5 |
||||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
C22 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
3 |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
C480201 |
||||||||
Công nghệ phần mềm |
C31 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
10 |
10 |
25 |
10.5 |
10.5 |
|||
5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) |
C510302 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
|||
6 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
|||
8 |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
C340101 |
||||||||
Quản trị doanh nghiệp |
C81 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị du lịch khách sạn |
C82 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) |
C82NA |
10 |
10 |
10 |
30 |
10 |
10 |
10 |
||
9 |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
C91 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
C101 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) |
C101NA |
10 |
10 |
10 |
30 |
10 |
10 |
10 |
||
Tổng số |
600 |
Đối với hệ liên thông, điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục cho từng hệ tương ứng.
Hoàng Thùy