Tên | Chức vụ | Mức án tòa tuyên | Mức án VKS đề nghị |
Tội Vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng: | |||
Nguyễn Duy Hưng | Cựu Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Thuận An | 10 năm 6 tháng | 10-11 năm |
Trần Anh Quang | Cựu Tổng giám đốc Tập đoàn Thuận An | 7 năm | 6-7 năm |
Nguyễn Khắc Mẫn | Cựu Phó tổng giám đốc Tập đoàn Thuận An | 4 năm | 5-6 năm |
Nguyễn Ngọc Hòa | Phó chủ tịch HĐQT Tập đoàn Thuận An | 3 năm | 3-4 năm |
Hoàng Thị Lê Hạnh | Trưởng phòng kế hoạch kế toán, Tập đoàn Thuận An | 30 tháng | 2 năm 6 tháng đến 3 năm |
Nguyễn Văn Thạo | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án Bắc Giang | 6 năm | 6-7 năm |
Đàm Văn Cường | Cựu Phó giám đốc Ban quản lý dự án Bắc Giang | 4 năm 6 tháng | 4-5 năm |
Hoàng Thế Du | Cựu Trưởng phòng quản lý dự án giám sát công trình giao thông 2, Ban quản lý dự án Bắc Giang | 3 năm | 2 năm 6 tháng đến 3 năm |
Nguyễn Văn Toán | Trưởng phòng kỹ thuật, tổng hợp, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông, nông nghiệp tỉnh Bắc Giang | 30 tháng | 2 năm đến 2 năm 6 tháng |
Nguyễn Đức Tuấn | Cán bộ Phòng quản lý giám sát, Ban quản lý dự án Bắc Giang | 30 tháng | 2 năm đến 2 năm 6 tháng |
Nguyễn Văn Lâm | Giám đốc Công ty cổ phần tư vấn kỹ thuật và kiến trúc công trình giao thông | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Trần Viết Cương | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án Tuyên Quang | 5 năm 6 tháng | 5-6 năm |
Lưu Xuân Hiếu | Phó phòng điều hành dự án nước ngoài, Ban quản lý dự án Tuyên Quang | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Phạm Quang Giang | Cán bộ phòng Tài chính kế toán, Ban quản lý dự án Tuyên Quang | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Phạm Thanh Bình | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án tỉnh Quảng Ninh | 4 năm | 4-5 năm |
Cao Ngọc Phúc | Cựu Phó ban phụ trách điều hành dự án nhóm A, Ban quản lý dự án tỉnh Quảng Ninh | 3 năm (án treo) | 30-36 tháng (án treo) |
Võ Tá Thanh | Cựu trưởng phòng dự án 3, Ban quản lý dự án 4, Cục đường bộ Việt Nam | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Vương Đình Kiều | Cán bộ Ban quản lý dự án 6, Bộ Xây dựng; cựu Trưởng phòng kinh tế kế hoạch Ban quản lý dự án 4, Cục đường bộ Việt Nam | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Phạm Hoàng Tuấn | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án Hà Nội | 4 năm 6 tháng | 4-5 năm |
Nguyễn Chí Cường | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án Hà Nội | 30 tháng | 2 năm 6 tháng đến 3 năm |
Phạm Văn Duân | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án Hà Nội | 4 năm | 4-5 năm |
Đỗ Đình Phan | Cựu Phó Giám đốc Ban quản lý dự án Hà Nội | 3 năm | 3-4 năm |
Trịnh Văn Thanh | Cựu Phó phòng quản lý thực hiện dự án 2, Ban quản lý dự án Hà Nội | 30 tháng | 2 năm 6 tháng đến 3 năm |
Lê Văn Măng | Cựu cán bộ phòng quản lý thực hiện dự án 2, Ban quản lý dự án Hà Nội | 30 tháng | 2 năm 6 tháng đến 3 năm |
Bùi Thanh Tuân | Cựu Phó giám đốc Công ty cổ phần CFTD Sáng tạo | 24 tháng (án treo) | 18-24 tháng (án treo) |
Nguyễn Quang Huy | Cựu Giám đốc Ban quản lý dự án 4, Cục đường bộ Việt Nam | 4 năm | 4-5 năm |
Vũ Hải Tùng | Cựu Chi cục trưởng quản lý xây dựng đường bộ, Cục đường bộ Việt Nam | 3 năm | 3-4 năm |
Tội Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ: | |||
Lê Ô Pích | Cựu Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | 3 năm | 3-4 năm |
Tội Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi: | |||
Phạm Thái Hà | Cựu Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, cựu Trợ lý nguyên Chủ tịch Quốc hội | 5 năm 6 tháng | 5-6 năm |