
1. Trang phục in hình da động vật
- Đồ trông rẻ tiền: In hình da thú, da báo lên toàn bộ trang phục, phụ kiện.
- Đồ thanh lịch: Đồ hình động vật trên các phụ kiện, chẳng hạn như một chiếc khăn.

2. Váy màu đen
- Đồ trông rẻ tiền: Váy đen màu da mờ, các đường may lộ, không rõ nét.
- Đồ thanh lịch: Váy màu đen mịn, nhìn lúc nào cũng như mới.

3. Váy trễ cổ
- Đồ trông rẻ tiền: Xẻ sâu, lộ nhiều da thịt.
- Đồ thanh lịch: Đường viền cổ áo tinh tế, sang trọng mà không quá hở hang.

4. Giày cao gót
- Đồ trông rẻ tiền: Giày cao gót to, thô.
- Đồ thanh lịch: Giày đơn giản, dáng cổ điển.

5. Kích thước
- Đồ trông rẻ tiền: Rộng thùng thình, không đúng kích thước.
- Đồ thanh lịch: Vừa vặn với dáng người.

6. Logo thương hiệu
- Đồ trông rẻ tiền: Các quần áo nhái, in logo chình ình.
- Đồ thanh lịch: Nét từng đường kim, mũi chỉ.

7. Váy màu nổi
- Đồ trông rẻ tiền: Màu neon, chói lóa.
- Đồ thanh lịch: Màu nét, đằm mắt.

8. Nội y
- Đồ trông rẻ tiền: Đồ lót nhìn thấy rõ dưới lớp áo.
- Đồ thanh lịch: Đồ lót được che kín đáo.

9. Nữ trang
- Đồ trông rẻ tiền: Trang sức to, bằng nhựa.
- Đồ thanh lịch: Những dây đeo trang nhã, tinh tế, nhẹ nhàng.

10. Túi xách
- Đồ trông rẻ tiền: Một chiếc túi cồng kềnh.
- Đồ thanh lịch: Túi có định hình rõ ràng, chuẩn đường kim mũi chỉ.

11. Váy sequins (lấp lánh)
- Đồ trông rẻ tiền: Cả váy, quần áo đều phủ đầy chất liệu óng ánh.
- Đồ thanh lịch: Sequins điểm xuyết, tinh tế ở vài vị trí.

12. Phụ kiện
- Đồ trông rẻ tiền: Nhiều màu rực, nhiều chất liệu khác nhau.
- Đồ thanh lịch: Trang sức làm từ nguyên liệu đá quý, hoặc nhẹ nhàng đơn giản.
Mộc Miên
Ảnh: Brighside