Các tính từ chỉ tâm trạng tích cực:
| STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
| 1 | Glad | /ɡlæd/ | Vui mừng, hài lòng |
| 2 | Elated | /ɪˈleɪtɪd/ | Phấn khởi, hào hứng |
| 3 | Ecstatic | /ɪkˈstætɪk/ | Ngây ngất hạnh phúc |
| 4 | Excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | Hào hứng, cảm thấy kích thích |
| 5 | Eager | /ˈiːɡə(r)/ (Anh-Anh) /ˈiːɡər/ (Anh-Mỹ) |
Háo hức |
| 6 | Proud | /praʊd/ | Tự hào |
| 7 | Tranquil | /ˈtræŋkwɪl/ | Yên bình, thư thái |
| 8 | Hopeful | /ˈhəʊpfl/ | Hy vọng |
| 9 | Confident | /ˈkɒnfɪdənt/ (Anh-Anh) /ˈkɑːnfɪdənt/ (Anh-Mỹ) |
Tự tin |
| 10 | Loved | /lʌvd/ | Yêu, được yêu thương |
Ảnh: Shutterstock
Các tính từ miêu tả tâm trạng tiêu cực:
| STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
| 1 | Sad | /sæd/ | Buồn |
| 2 | Depressed | /dɪˈprest/ | Thất vọng, suy sụp, hụt hẫng |
| 3 | Anxious | /ˈæŋkʃəs/ | Lo lắng, bồn chồn |
| 4 | Disgusted | /dɪsˈɡʌstɪd/ | Ghê tởm |
| 5 | Guilty | /ˈɡɪlti/ | Tội lỗi |
| 6 | Hurt | /hɜːt/ (Anh-Anh) /hɜːrt/ (Anh-Mỹ) |
Đau đớn, tổn thương |
| 7 | Lonely | /ˈləʊnli/ | Cô đơn |
| 8 | Angry | /ˈæŋɡri/ | Tức giận |
| 9 | Jealous | /ˈdʒeləs/ | Ghen tị |
| 10 | Scared | /skeəd/ (Anh-Anh) /skerd/ (Anh-Mỹ) |
Sợ hãi |
Thanh Hằng (Theo FluentU)