|
STT |
TÊN LOẠI TRÁI CÂY |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
1 |
Thốt nốt Bảy Núi |
An Giang |
|
2 |
Lá Vang núi Sam |
An Giang |
|
3 |
Nhãn xuồng Cơm Vàng |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
4 |
Cam Bố Hạ |
Bắc Giang |
|
5 |
Vải thiều Lục Ngạn |
Bắc Giang |
|
6 |
Quýt Quang Thuận |
Bắc Kạn |
|
7 |
Dừa nước |
Bạc Liêu |
|
8 |
Nhãn giồng |
Bạc Liêu |
|
9 |
Bưởi da xanh |
Bến Tre |
|
10 |
Dừa |
Bến Tre |
|
11 |
Sầu riêng Cái Mơn |
Bến Tre |
|
12 |
Vú sữa bơ hồng |
Bến Tre |
|
13 |
Dừa Tam Quan |
Bình Định |
|
14 |
Xoài thanh ca |
Bình Định |
|
15 |
Xoài tượng Đại An |
Bình Định |
|
16 |
Măng cụt Lái Thiêu |
Bình Dương |
|
17 |
Sầu riêng Lái Thiêu |
Bình Dương |
|
18 |
Hạt điều |
Bình Phước |
|
19 |
Ca cao |
Bình Phước |
|
20 |
Thanh long |
Bình Thuận |
|
21 |
Khóm U Minh |
Cà Mau |
|
22 |
Cam mật Phong Điền |
Cần Thơ |
|
23 |
Quýt đường |
Cần Thơ |
|
24 |
Vú sữa |
Cần Thơ |
|
25 |
Lê Đông Khê |
Cao Bằng |
|
26 |
Chè đắng |
Cao Bằng |
|
27 |
Chè dây |
Cao Bằng |
|
28 |
Hạt dẻ Trùng Khánh |
Cao Bằng |
|
29 |
Mận Bảo Lạc |
Cao Bằng |
|
30 |
Cà Phê Buôn Ma Thuột |
Đăk Lăk |
|
31 |
Bưởi Tân Triều |
Đồng Nai |
|
32 |
Mận (roi) An Phước |
Đồng Nai |
|
33 |
Mít tố nữ Long Thành |
Đồng Nai |
|
34 |
Nhãn Châu Thành |
Đồng Tháp |
|
35 |
Quýt hồng Lai Vung |
Đồng Tháp |
|
36 |
Xoài Cát Chu |
Đồng Tháp |
|
37 |
Hồ tiêu Chư sê |
Gia Lai |
|
38 |
Cam sành |
Hà Giang |
|
39 |
Hồng không hạt Quản Bạ |
Hà Giang |
|
40 |
Quýt chum |
Hà Giang |
|
41 |
Chè shan tuyết Cao Bồ |
Hà Giang |
|
42 |
Chuối ngự Đại Hoàng |
Hà Nam |
|
43 |
Hồng nhân hậu |
Hà Nam |
|
44 |
Quýt Lý Nhân |
Hà Nam |
|
45 |
Bưởi Diễn |
Hà Nội |
|
46 |
Dưa lê Tây Tựu |
Hà Nội |
|
47 |
Hồng Thạch Thất |
Hà Nội |
|
48 |
Hồng xiêm Xuân Đỉnh |
Hà Nội |
|
49 |
Mơ Hương Sơn |
Hà Nội |
|
50 |
Sấu xanh |
Hà Nội |
|
51 |
Bưởi Phúc Trạch |
Hà Tĩnh |
|
52 |
Cam bù Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
|
53 |
Hồng ngâm Thạch Đài |
Hà Tĩnh |
|
54 |
Chè Vằng |
Hà Tĩnh |
|
55 |
Hồng Xiêm Thanh Hà |
Hải Dương |
|
56 |
Táo Gia Lộc |
Hải Dương |
|
57 |
Vải thiều Thanh Hà |
Hải Dương |
|
58 |
Bưởi Năm Roi trà Phú Hữu |
Hậu Giang |
|
59 |
Khóm Cầu Đúc |
Hậu Giang |
|
60 |
Nhãn lồng Phố Hiến |
Hưng Yên |
|
61 |
Vải Thiều |
Hưng Yên |
|
62 |
Trầm hương |
Khánh Hòa |
|
63 |
Ngọc trai Phú Quốc |
Kiên Giang |
|
64 |
Hồ tiêu Phú Quốc |
Kiên Giang |
|
65 |
Sâm Ngọc Linh |
Kon Tum |
|
66 |
Thảo quả |
Lai Châu |
|
67 |
Trái vả |
Lai Châu |
|
68 |
Bơ Đà Lạt |
Lâm Đồng |
|
69 |
Chè Bảo Lộc |
Lâm Đồng |
|
70 |
Astiso |
Lâm Đồng |
|
71 |
Trà Blao |
Lâm Đồng |
|
72 |
Dâu Tây Đà Lạt |
Lâm Đồng |
|
73 |
Hồng Đà Lạt |
Lâm Đồng |
|
74 |
Đào Mẫu Sơn |
Lạng Sơn |
|
75 |
Hoa Hồi |
Lạng Sơn |
|
76 |
Hồng Bảo Lâm |
Lạng Sơn |
|
77 |
Mắt mật |
Lạng Sơn |
|
78 |
Na Chi Lăng |
Lạng Sơn |
|
79 |
Quýt Bắc Sơn |
Lạng Sơn |
|
80 |
Su su Sa Pa |
Lào Cai |
|
81 |
Linh chi |
Lào Cai |
|
82 |
Tam thất |
Lào Cai |
|
83 |
Đào Sa Pa |
Lào Cai |
|
84 |
Mận hậu Bắc Hà |
Lào Cai |
|
85 |
Khóm Bến Lức |
Long An |
|
86 |
Ô môi |
Long An |
|
87 |
Cam Xã Đoài |
Nghệ An |
|
88 |
Dứa Đồng Giao |
Ninh Bình |
|
89 |
Nho |
Ninh Thuận |
|
90 |
Bưởi Đoan Hùng |
Phú Thọ |
|
91 |
Hồng Gia Thanh |
Phú Thọ |
|
92 |
Hồng Hạc |
Phú Thọ |
|
93 |
Cọ Cẩm Khê |
Phú Thọ |
|
94 |
Trám đen, trám trắng |
Phú Thọ |
|
95 |
Quế Trà My |
Quảng Nam |
|
96 |
Loòng boong (bòn bon) |
Quảng Nam |
|
97 |
Dưa hấu Bình Sơn |
Quảng Ngãi |
|
98 |
Tỏi Lý Sơn |
Quảng Ngãi |
|
99 |
Mía |
Quảng Ngãi |
|
100 |
Mít |
Quảng Trị |
|
101 |
Dưa hấu Ca Nả |
Sóc Trăng |
|
102 |
Xoài Yên Châu |
Sơn La |
|
103 |
Chè Shan tuyết Mộc Châu |
Sơn La |
|
104 |
Mãng Cầu Bà Đen |
Tây Ninh |
|
105 |
Ổi bo |
Thái Bình |
|
106 |
Chè Tân Cương |
Thái Nguyên |
|
107 |
Mía Triệu Tường |
Thanh Hóa |
|
108 |
Bưởi Thanh Trà |
Thừa Thiên Huế |
|
109 |
Trái vả |
Thừa Thiên Huế |
|
110 |
Hạt sen |
Thừa Thiên Huế |
|
111 |
Bưởi lông cổ cò |
Tiền Giang |
|
112 |
Dưa hấu Gò Công |
Tiền Giang |
|
113 |
Khóm Tân Lập |
Tiền Giang |
|
114 |
Mận Trung Lương |
Tiền Giang |
|
115 |
Nhãn Nhị quý |
Tiền Giang |
|
116 |
Sầu riêng Ngũ Hiệp |
Tiền Giang |
|
117 |
Sơ ri Gò Công |
Tiền Giang |
|
118 |
Thanh Long chợ Gạo |
Tiền Giang |
|
119 |
Vú sữa Lò Rèn |
Tiền Giang |
|
120 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Tiền Giang |
|
121 |
Trầu cau Hóc Môn Bà Điểm |
TP HCM |
|
122 |
Dừa sáp Cầu Kè |
Trà Vinh |
|
123 |
Trái quách |
Trà Vinh |
|
124 |
Cam sành Hàm Yên |
Tuyên Quang |
|
125 |
Chè Khau mút |
Tuyên Quang |
|
126 |
Bưởi Năm Roi Bình Minh |
Vĩnh Long |
|
127 |
Cam sành Tam Bình |
Vĩnh Long |
|
128 |
Chôm chôm |
Vĩnh Long |
|
129 |
Bưởi Khả Lĩnh |
Yên Bái |
|
130 |
Chè tuyết Suối Giàng |
Yên Bái |
(Vietkings)