VnExpress Xe

VinFast Flazz 2025

Đời

Loại: Xe điện

Khoảng giá: 16 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 20.870.000
Xem chi tiết thuế/ phí

VinFast Flazz thiết kế phá cách và cá tính hơn, tạo điểm nhấn là đường cắt xẻ táo bạo ở cụm đèn chiếu sáng, mặt nạ trước, kết hợp đường gân chạy dọc thân. Mẫu xe này được VinFast kỳ vọng sẽ chinh phục nhóm khách trẻ, năng động và ưa cá tính.

Bảng giá VinFast Flazz 2025

Tại Việt Nam, VinFast Flazz 2025 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
2 pin 16 triệu 20,87 triệu 17,67 triệu 16,92 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Flazz dài, rộng và cao lần lượt 1.745 x 700 x 1.050 mm. Chiều cao yên 760 mm và trọng lượng 72 kg, tương đương Zgoo.

Điểm khác biệt của Flazz là khay pin phụ, có thể lắp thêm 1 pin LFP tương đương pin đi kèm xe, giúp quãng đường di chuyển đạt 100 km sau mỗi lần sạc đầy (135 km trong điều kiện tiêu chuẩn), theo công bố của hãng. Cả hai mẫu xe máy điện mới được VinFast trang bị động cơ Inhub, công suất tối đa 1.100 W, chuẩn chống nước IP67. Tốc độ tối đa được hãng giới hạn 39 km/h (chế độ Sport) và 30 km/h (chế độ Eco).

Giá bán từ 14,9 triệu đồng giúp mẫu xe điện VinFast có giá thấp nhất trong các dòng xe trang bị pin LFP tại Việt Nam. Ở tầm giá này, các mẫu xe trong phân khúc thường trang bị ắc quy axit chì, tuổi thọ kém hơn và cho quãng đường di chuyển thấp hơn so với pin LFP.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
20.870.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    16.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    800.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    20.870.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
2 pin 16 triệu
  • Loại động cơ
    Inhub
    Tốc độ tối đa (km/h)
    39
    Thời gian sạc pin tiêu chuẩn
    Khoảng 6h30 phút (từ 0% đến 100%)
    Loại pin
    LFP
    Dung lượng pin
    1,2 kWh (tùy chọn lắp thêm pin phụ 1.2kWh)
    Trọng lượng pin (kg)
    10 +/-1 kg
    Quãng đường đi được một lần sạc (km)
    135
    Loại sạc (W)
    210
    Tiêu chuẩn chống nước
    IP67
    Công suất định danh
    600 W
    Công suất tối đa
    1.100 W
    Đổi pin
    0
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.745 x 700 x 1.050
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.230
    Khoảng sáng gầm (mm)
    137
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    14 lít (8 lít khi lắp thêm pin phụ)
    Tải trọng (kg)
    130
  • Giảm xóc trước
    Ống lồng-giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
    Phanh trước
    Phanh cơ
    Phanh sau
    Đèn pha
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Hệ thống khóa
    Phanh tái sinh thu hồi năng lượng
    0
  • Cụm đồng hồ
    HMI LED Color
  • Màu
    Đỏ tươi - Đen nhám, Đen bóng, Xanh rêu, Trắng ngọc trai

Xe cùng loại

VinFast ZGoo 2025

VinFast ZGoo 2025

Khoảng giá: 14,9 triệu

Yadea X-Bull 2023

Yadea X-Bull 2023

Khoảng giá: 14,99 triệu

Yadea IGO 2023

Yadea IGO 2023

Khoảng giá: 14,99 triệu

Xe cùng hãng VinFast

ZGoo

ZGoo

Khoảng giá: 14,9 triệu

Evo200 Lite

Evo200 Lite

Khoảng giá: 18 - 37,9 triệu

Evo Grand Lite

Evo Grand Lite

Khoảng giá: 18 triệu

Z1

Z1

Khoảng giá: 15,35 triệu