VnExpress Xe

Honda Winner R 2026

Đời

Loại: Xe côn tay

Khoảng giá: 46,16 triệu - 50,56 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 52.530.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Hãng xe Nhật BảnHondara mắt Winner R thế hệ mới cho thị trường Việt Nam tại Đà Lạt, ngày 13/9. Winner R phát triển từ Winner ra mắt từ 2016. Mẫu xe côn tay thể thao thế hệ mới, chữ R trong tên xe là Racing - mang phong cách hay nhịp đập của đường đua.

Bảng giá Honda Winner R 2026

Tại Việt Nam, Honda Winner R 2026 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 46,16 triệu 52,53 triệu 49,33 triệu 48,58 triệu
Đặc biệt 50,059999 triệu 56,63 triệu 53,43 triệu 52,68 triệu
Thể thao 50,56 triệu 57,15 triệu 53,95 triệu 53,2 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Winner R thế hệ mới bán ba phiên bản, gồm Tiêu chuẩn giá 46,16 triệu đồng; Đặc biệt giá 50,06 triệu đồng; Thể thao giá 50,56 triệu đồng. Mức giá này không đổi so với thế hệ trước Winner X.

Mẫu xe côn tay thể thao thế hệ mới của Honda mang thiết kế nam tính, phong cách thể thao. Chữ "R" trong tên xe là viết tắt của "Racing" - mang nhịp đập đường đua. Logo Winner X mới tạo hình sắc nét. Đầu xe tạo hình cá tính, trong khi phần thân sau thon gọn. Ốp yếm hai bên tinh gọn và mang tính khí động học. Yên xe kiểu phân tầng với thiết kế 2 tông màu mới. Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng LED. Đèn pha mang công nghệ ánh sáng pha lê giúp tăng cường độ sáng. Cụm đèn hậu treo theo phong cách xe phân khối lớn.

Cụm đồng hồ kỹ thuật số kiểu âm bản, hiển thị đầy đủ thông tin xe. Cặp vành thiết kế thể thao mới. Bản Thể thao với dàn áo lấy cảm hứng từ "chiến binh đường đua" CBR1000RR-R. Bản Đặc biệt có màu lựa chọn, gồm Xanh-đen, Đen, Xám-đen, Đỏ-đen. Bản Tiêu chuẩn Đen-bạc và Đỏ-đen.

Winner R lắp động cơ một xi-lanh dung tích 150 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, DOHC, 4 van, hộp số 6 cấp. Xe trang bị bộ ly hợp chống trượt hai chiều (Assist & Slipper Clutch).

Ở hai bản cao, hãng xe Nhật Bản trang bị cho cả ba phiên bản của Winner R hệ thống khóa thông minh, cổng sạc usb-A kèm nắp chống nước ở phía trước, phanh ABS một kênh. Cả ba bản đều sử dụng phanh đĩa đơn ở cả bánh trước và bánh sau.

Theo kế hoạch, Honda Winner R mới sẽ bán ra thị trường Việt Nam từ ngày 23/9/2025. Xe bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy điều kiện nào đến trước.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
52.530.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    46.160.000
  • Phí trước bạ (5%):
    2.308.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    52.530.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 46,16 triệu
Đặc biệt 50,059999 triệu
Thể thao 50,56 triệu
  • Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Dung tích xi-lanh (cc)
    149,2
    149,2
    149,2
    Công suất (hp/rpm)
    15,4/9.000
    15,4/9.000
    15,4/9.000
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    13,5/7.000
    13,5/7.000
    13,5/7.000
    Tỷ số nén
    11,3:1
    11,3:1
    11,3:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    57,30 x 57,84
    57,30 x 57,84
    57,30 x 57,84
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Hộp số (cấp)
    Côn tay 6 cấp
    Côn tay 6 cấp
    Côn tay 6 cấp
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.013 x 725 x 1.075
    2.013 x 725 x 1.075
    2.013 x 725 x 1.075
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,277
    1.277
    1.277
    Khoảng sáng gầm (mm)
    153
    153
    153
    Trọng lượng ướt (kg)
    123
    124
    124
    Độ cao yên (mm)
    795
    795
    795
    Dung tích bình xăng (lít)
    4,5
    4,5
    4,5
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,59
    2,59
    2,59
  • Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    Lốp trước
    90/80-17
    90/80-17
    90/80-17
    Lốp sau
    120/70-17
    120/70-17
    120/70-17
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
  • Kết nối điện thoại thông minh
    RoadSync
    RoadSync
    RoadSync
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
  • Màu
    Đỏ-đen; Đen-bạc
    Xanh-đen; Đỏ-đen; Xám-đen; Đen
    Đỏ đen

Xe cùng loại

SYM Star SR 125 EFI 2023

SYM Star SR 125 EFI 2023

Khoảng giá: 28,7 triệu

Yamaha Exciter 150 2023

Yamaha Exciter 150 2023

Khoảng giá: 44,8 - 45,8 triệu

Suzuki Raider R150 2023

Suzuki Raider R150 2023

Khoảng giá: 45,99 - 51,19 triệu

Yamaha Exciter 155 VVA - ABS 2023

Yamaha Exciter 155 VVA - ABS 2023

Khoảng giá: 54 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 26,9 - 27,3 triệu